Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữa cháy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chữa cháy

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đầu ngón cái chạm vào ngón trỏ, đưa chếch về bên trái rồi đưa người qua lại. Sau đó hai tay xoè đưa lên trước tầm mặt rồi chuyển động 2 tay lên xuống sole nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

li-di-683

li dị

Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.

liu-lo-2783

líu lo

Ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm nhau (ba ngón nắm) đặt mu bàn tay bên mép miệng phải rồi nhấp chạm hai ngón tay với nhau.

ha-mieng-2671

há miệng

Mặt hơi ngửa, miệng há ra.

giai-bay-2644

giải bày

Tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt bên mép miệng phải, mặt nghiêng về bên trái, mắt diễn cảm.

ky-co-2738

kỳ cọ

Bàn tay trái úp, tay phải úp hờ trên mu bàn tay trái rồi dùng ngón cái tay phải đi tới đi lui trên mu bàn tay trái.

Từ phổ biến

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

beo-1623

béo

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

qua-na-2002

quả na

(không có)

ba-597

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.