Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Mỏi tay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Mỏi tay
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bệnh truyền nhiễm
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó tay phải nắm, ngón trỏ cong hướng lên rồi con glen xuống 2 lần.
bệnh nhân
Cánh tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay ngửa, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chạm úp lên mạch cổ tay trái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đặt tay phải cao hơn tay trái rồi đẩy cùng lúc hai tay từ trái qua phải.
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ cùng chủ đề "Bộ Phận Cơ Thể"
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến
sét
(không có)
ẵm
(không có)
hứng thú
31 thg 8, 2017
hồ dán
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
siêu thị
4 thg 9, 2017
ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
em gái
(không có)
p
(không có)