Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó hai bàn tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng ra trước, hai ngón tay cái đặt sát vào nhau, rồi các ngón tay cử động giống như con cua đang bò.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ga-cong-nghiep-2226

gà công nghiệp

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái C và N.

nai-2251

nai

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên, hai cánh tay gập khuỷu rồi đẩy từ từ lên cao qua khỏi đầu đồng thời lắc lắc bàn tay và mắt nhìn theo tay.

de-men-2216

dế mèn

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra, bốn ngón đó cong cứng, đặt hai tay úp hai bên rồi đẩy vào giữa tầm ngực, bốn ngón đó chạm nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái M.

con-bo-2222

con bò

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.

con-bo-nong-2145

con bồ nông

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khỏang cách nhỏ, đặt tay trước mũi rồi đánh cong xuống. Sau đó tay phải xòe, đặt trước cổ, lòng bàn tay hướng vào cổ rồi kéo tay ra ngoài đồng thời hạ xuống tới giữa tầm ngực.

Từ phổ biến

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

nu-692

nữ

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

g-454

g

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.