Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con muỗi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con muỗi
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"
con hươu sao
Hai tay làm hai chữ h đặt hai bên đầu. Bàn tay phải xòe cong úp vào ngực ba cái (từ trái di chuyển qua phải).
mèo
Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)
Từ phổ biến
ấm áp
(không có)
anh ruột
31 thg 8, 2017
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
Miến Điện
27 thg 3, 2021
sốt nóng
(không có)
chào
(không có)
ăn uống
(không có)
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
tai
(không có)
hứng thú
31 thg 8, 2017