Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cộng hòa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cộng hòa
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái C rồi đặt vào ngang khuỷu tay trái rồi đưa lướt dọc theo tay ra ngoài.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Xã hội"
Từ phổ biến
bệnh viện
(không có)
cơm rang
13 thg 5, 2021
a
(không có)
p
(không có)
bị ốm (bệnh)
(không có)
đẻ
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
má
(không có)
tự cách ly
3 thg 5, 2020
quạt
(không có)