Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cộng hòa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cộng hòa

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp. Tay phải đánh chữ cái C rồi đặt vào ngang khuỷu tay trái rồi đưa lướt dọc theo tay ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

a-448

a

(không có)

p-465

p

(không có)

de-1669

đẻ

(không có)

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

ma-684

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

quat-1469

quạt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.