Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ cà rốt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ củ cà rốt

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-mong-rong-1961

hoa móng rồng

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái M và R.

chom-chom-1904

chôm chôm

Tay trái khép, úp trước tầm ngực, các ngón tay phải chạm úp lên mu bàn tay trái rồi chúm lại vuốt lên hai lần.

cay-da-1881

cây đa

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay xòe dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải xòe ra đặt úp ngay khuỷu tay trái rồi đẩy tay úp ra trước hai lần theo hai hướng khác nhau.

mit-1998

mít

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải chạm nhau rồi búng ngón trỏ phải lên mu bàn tay trái hai lần.

Từ phổ biến

em-be-661

em bé

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

con-vit-2214

con vịt

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.