Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dạ dày

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chúm, lòng bàn tay hướng lên đặt tay ngang tầm đầu, rồi kéo xuống ngang mặt, đồng thời các ngón tay hơi mở ra. Sau đó các ngón tay mở rộng ra, và chuyển lòng bàn tay hướng sang bên trái rồi kéo xuống qua phải, đồng thời các ngón tay từ từ chụm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

ban-1592

bẩn

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.