Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đám ma

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đám ma

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

quoc-ca-1564

quốc ca

Tay phải nắm đặt trước miệng đưa qua đưa lại. Sau đó đưa bàn tay phải giơ cao qua khỏi đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo xuống uốn lượn dạng chữ S.

lien-hoan-1552

liên hoan

Hai tay đánh hai chữ cái L, đặt ngữa tay ra trước rồi đánh vòng hai tay vào người, hai vòng.

dan-toc-1531

dân tộc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra kéo đánh vòng đưa vào người hai nắm tay châp lại. Sau đó cánh tay trái úp ra trước, tay phải úp lên cẳng tay trái rồi xoa vuốt lên xuống hai lần.

ban-phao-hoa-1517

bắn pháo hoa

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm , tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt trên gần cổ tay trái rồi hơi giựt lùi tay phải vào trong người Sau đó tay phải chụm ở giữa tầm ngực rồi đẩy lên cao tới tầm vai và kéo về bên phải đồng thời bung xòe ngửa tay lên.

Từ phổ biến

m-460

m

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.