Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ người sang động vật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ người sang động vật
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Bộ phận sinh dục nữ
Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nữ/con gái" + ký hiệu "của bạn
gạc y tế
Đặt hai bàn tay xòe ngửa trước tầm ngực, , mu tay phải đặt lên lòng tay trái, rồi kéo nhẹ ra vô hai lần. Sau đó các ngón tay phải úp lên mạch cổ bàn tay trái.
AIDS
Hai đầu ngón giữa chạm vào giữa trán và giữa bụng 2 lần.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
t
(không có)
heo
(không có)
mưa
(không có)
bố
(không có)
cấu tạo
31 thg 8, 2017
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
con dế
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
ba lô
(không có)