Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn
Cách làm ký hiệu
Tay trái đặt ngửa ra trước cao ngang tầm vai trái, các ngón tay cử động đồng thời tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi khải tay xuống ba lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
em trai
(không có)
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
Viêm họng
28 thg 8, 2020
cảm cúm
31 thg 8, 2017
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
bàn thờ
(không có)
Luật
27 thg 10, 2019
đẻ
(không có)
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
ông
(không có)