Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn bướm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đàn bướm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-than-lan-2201

con thằn lằn

Hai bàn tay xòe rộng đưa ra trước, lòng bàn tay về trước. rồi nhấc từng bàn tay và đưa dần lên cao.

con-kien-6923

con kiến

Ngón tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng xuống. Đặt ngón trỏ dưới cằm, gập duỗi ngón trỏ đồng thời chuyển động sang hướng sang đối diện.

Từ phổ biến

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

ao-270

áo

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

e-453

e

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.