Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh nhau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đánh nhau

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lại đấm vào nhau hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chay-2466

cháy

Hai bàn tay xoè ra phía trước, đồng thời làm động tác vẫy nhiều lần từ dưới lên ngang đầu.

lam-bep-2744

làm bếp

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải nhấn xuống một cái.Sau đó tay trái lật ngửa lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy ngón trỏ ra trước hai lần, đi qua dưới bàn tay trái.

noi-chuyen-2850

nói chuyện

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt nằm ngang gần nhau đưa lên trước miệng rồi xoay hai ngón tay trỏ ( 2 vòng).

nhat-2843

nhặt

Bàn tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay úp, các ngón tay chụm lại bốc lên rồi chuyển sang hướng khác, chụm lại bốc lên.

an-trom-2316

ăn trộm

Bàn tay xòe úp trước ngực. Đẩy nhanh ra trước, đồng thời nắm các ngón tay lại giật trở lại vào người.

Từ phổ biến

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

an-2320

ăn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.