Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dày

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dày

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo khoảng cách rộng đưa ra trước tầm mặt (ba ngón còn lại nắm)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cam-19

cấm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực.

nghich-ngom-4081

nghịch ngợm

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi đưa qua đưa lại hai lần.

e-3937

ế

Tay phải đánh chữ cái Ế, mặt diễn cảm.

chiu-dung-6918

chịu đựng

Bàn tay làm như ký hiệu chữ I, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt ở giữa trên phần bụng. Chuyển động tay từ dưới lên trên. Mày chau, mắt nhắm, môi trề.

Từ phổ biến

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

aids-4350

aids

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.