Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dượng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dượng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động tay từ ngoài vào trong chạm vào cằm 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

gia-dinh-672

gia đình

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm mặt rồi tách các đầu ngón ra chạm trở lại hai lần.

bo-duong-620

bố dượng

Tay phải khép, các ngón tay đưa lên chạm cằm.Sau đó tay trái khép đưa ngử ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải đưa ra trước số 2.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.