Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ già yếu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ già yếu

Cách làm ký hiệu

Tay phải hơi nắm, đặt đầu ngón cái và ngón trỏ lên hai bên khoé miệng rồi kéo xuống tới giữa ngực.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay thả lỏng tự nhiên, ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm vào cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới khuỷu tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

co-bap-1730

cơ bắp

Tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, bàn tay trái nắm bắp cơ của tay phải.

rau-quai-non-1802

râu quai nón

Bàn tay phải nắm hờ, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trên nhân trung rồi kéo ngón trỏ sang phải.Sau đó tay phải vẫn nắm hờ, ngón cái và ngón trỏ cong cong đặt lên thái dương phải rồi kéo dọc theo xương quay hàm đến tới cằm.

Từ phổ biến

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

mau-den-296

màu đen

(không có)

o-463

ô

(không có)

song-1812

sống

(không có)

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

beo-1623

béo

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.