Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ung thư

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

lay-tu-me-sang-con-7210

Lây từ mẹ sang con

Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại

thuoc-tay-1833

thuốc tây

Tay phải xòe, đầu ngón cái chạm đầu ngón út đưa tay ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại đưa lên hất vào miệng, đầu hơi ngã ra sau.

bi-om-benh-1628

bị ốm (bệnh)

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Từ phổ biến

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

heo-2237

heo

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.