Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hom-qua-930

hôm qua

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ vào thái dương phải hai lần.

hom-nay-923

hôm nay

Hai bàn tay khép ngửa, đưa ra trước rồi nhấc hai tay lên nhấc xuống hai lần.

mua-thu-976

mùa thu

Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước, sau đó từ từ hạ hai tay xuống đồng thởi các ngón tay cử động.

Từ phổ biến

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

ngua-2259

ngựa

(không có)

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

gio-1339

giỏ

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.