Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi sáng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi sáng

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái S đặt sát nhau rồi đưa từ dưới lên chéo nhau ở trước mặt rồi kéo tay sang hai phía.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tuan-le-1055

tuần lễ

Bàn tay trái nắm đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉa ra, đặt nằm ngang lên nắm tay trái rồi kéo thụt tay phải vào trong người.

thang-bay-1017

tháng bảy

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 7.

dong-ho-907

đồng hồ

Tay trái úp ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên cỗ tay chỗ đeo đồng hồ rồi chuyển đặt nắm tay lên cổ tay trái rồi quay ngón trỏ theo chiều kim đồng hồ.

Từ phổ biến

toc-1837

tóc

(không có)

y-473

y

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

bao-878

bão

(không có)

r-467

r

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.