Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học trò
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ học trò
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "Học hành"
chính tả
Bàn tay làm như ký hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện. Đầu ngón trỏ và cái chạm mép miệng, chuyển động hướng từ trong ra ngoài theo hình gợn sóng.
π (số pi)
Tay phải đặt tay phải trước ngực, hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, lòng bàn tay hướng vào trong, các đầu ngón tay hướng xuống.
Từ phổ biến
Nôn ói
3 thg 5, 2020
váy
(không có)
bà
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
rửa tay
3 thg 5, 2020
biết
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
bóng chuyền
(không có)
Nôn ói
28 thg 8, 2020