Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôn

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên gò má phải, đầu hơi ngã sang trái, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

be-mang-2374

bê (mang)

Hai bàn tay xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay ngửa, đưa ra trước tầm ngực, rồi nhấc di chuyển cả hai bàn tay sang phải.

do-dan-2602

đỡ đần

Tay trái nắm, đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái Đ, đặt lên trên nắm tay trái, rồi đẩy hai nắm tay nhích ra vào hai lần.

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.

mat-xa-2796

mát xa

Hai tay úp lên vai rồi bóp vai nhiều lần.

lam-bam-2760

lẩm bẩm

Tay phải khép, đặt tay đứng bên mép miệng trái, lòng bàn tay hướng sang trái, miệng nhép nhép đồng thời tay nhấp nhấp ra vô.

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

bo-3328

(không có)

h-456

h

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.