Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ điên

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt đầu ngón vào thái dương phải rồi hất bung mở bàn tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

du-1286

(không có)

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

qua-na-2002

quả na

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

nu-692

nữ

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.