Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kăng gu ru

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kăng gu ru

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai tay sát nhau ở trước tầm bụng rồi nhấn xuống lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

lon-2247

lợn

Tay phải úp, đặt mu bàn tay chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

con-ran-2193

con rắn

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải duỗi thẳng, để trước miệng, đầu mũi tay hơi chếch lên, rồi khoắn tròn hai ngón, ba ngón còn lại nắm.

Từ phổ biến

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

m-460

m

(không có)

r-467

r

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.