Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khinh rẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khinh rẻ

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa qua chạm bắp tay trái, lòng bàn tay hướng vào gần bờ vai rồi hất mạnh ra đồng thời đầu quay sang phải, nét mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thieu-4178

thiếu

Hai tay nắm úp, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải gác lên ngón trỏ trái, vuốt vuốt ngón trỏ phải ra.

cao-vut-3843

cao vút

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng lên. Tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi động tác phẩy phẩy bàn tay ở khuỷu tay trái đồng thời tay trái từ từ nâng lên cao.

cam-19

cấm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực.

canh-tranh-3822

cạnh tranh

Ngón trỏ tay phải chỉ vào ngực, sau đó các ngón tay nắm chỉa ngón cái hướng lên, kéo mạnh sang phải, đồng thời đầu quay sang trái.

Từ phổ biến

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

cay-1898

cây

(không có)

chi-632

chị

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.