Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoác tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoác tay

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

danh-vo-2585

đánh vỡ

Tay phải đánh chữ cái Đ đưa lên cao bằng đầu rồi đẩy nhích ra ngoài, sau đó chụm hai tay lại để trước tầm mắt rồi xòe rộng các ngón tay ra đồng thời kéo hai tay sang hai bên, lòng bàn tay hướng xuống.

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).

Từ phổ biến

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

map-1741

mập

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

ban-2333

bán

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.