Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoai tía

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoai tía

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước giữa tầm ngực, tay phải khép, úp ngay cổ tay trái rồi kéo vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

gung-1930

gừng

Bàn tay trái khép, ngửa, để trước giữa tầm ngực, tay phải đưa ra, lòng bàn tay phải đập vào lòng bàn tay trái.

banh-chung-3288

bánh chưng

Hai bàn tay chấn bốn cạnh có dạng hình vuông. Bàn tay trái ngửa, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi xẻ ngang dọc lòng bàn tay ra bốn phần.

banh-loc-3303

bánh lọc

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau đặt bên mép miệng phải, sau đó kéo tay ra chập mở ba lần trên chúm tay ở ba vị trí khác nhau.

banh-phong-tom-3311

bánh phồng tôm

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay phải chụm, đưa tay ra trước rồi đẩy tay lên đồng thời bung mở các ngón tay ra.

Từ phổ biến

p-465

p

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

k-458

k

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

dua-1926

dừa

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.