Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo thành lỗ tròn rồi lắc lắc tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nhanh-4090

nhanh

Bàn tay phải nắm, úp trước tầm ngực, rồi di chuyển nắm tay nhanh qua lại hai lần.

ich-ky-3985

Ích kỷ

Tay phải nắm, úp bên ngực trái, ngón cái và ngón trỏ chập vào mở ra hai lần.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

yeu-kieu-4256

yêu kiều

Bàn tay phải xòe ra đưa lên cao qua khỏi đầu uốn cổ tay múa rồi uyển chuyển đưa tay chạm xiên bên ngực trái rồi kéo theo đường chéo xuống tới bụng bên phải.

cham-chi-3854

chăm chỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt tay trước tầm mắt, bàn tay úp, rồi đẩy tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tác viết từ giữa tầm ngực sang phải.

Từ phổ biến

cho-2137

chó

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

bo-bit-tet-7447

bò bít tết

13 thg 5, 2021

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

may-bay-384

máy bay

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.