Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kinh tế
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kinh tế
Cách làm ký hiệu
Hai tay CCNT “K” để song song trước ngực, đầu các ngón tay hướng ra, di chuyển lên xuống ngước chiều nhau hai lần.
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.
thuốc uống
Bàn tay phải, các ngón tay cong mở tự nhiên, chạm đầu ngón cái với đầu ngón trỏ rồi đặt lên mép miệng phải, lắc tay qua lại hai lần
xấu hổ
Hai tay xòe rộng đặt gần hai bên lỗ tai, các đầu ngón tay hướng ra sau, chuyển động cuộn nắm các ngón tay đồng thời hơi nghiêng người sang một bên và biểu cảm xấu hổ trên gương mặt.
hậu quả
Tay phải, các ngón tay nắm lại, ngón cái đưa ra, đầu ngón cái hướng xuống, để trước ngực. Nhấn bàn tay phải xuống hai lần, đồng thời mặt biểu cảm sự chê bai.
aids
Tay phải, ngón giữa chỉ vào giữa trán, các ngón còn lại duỗi ra. Tay trái, ngón giữa chỉ vào giữa rốn, các ngón còn lại duỗi ra. Chuyển động hất đồng thời cả hai bàn tay theo hướng xuống dưới rồi chuyển hướng ra ngoài, thực hiện hai lần liên tục.
Từ phổ biến
Tâm lý
27 thg 10, 2019
chim
(không có)
chính sách
31 thg 8, 2017
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
bán
(không có)
cân nặng
31 thg 8, 2017
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
v
(không có)
p
(không có)
chanh
(không có)