Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Kon Tum
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Kon Tum
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
việt nam
Đánh chữ cái N (nước). Sau đó đánh chữ cái V đưa lên ngang tầm mắt rồi kéo di chuyển chữ cái V xuống theo hình chữ S.
sân golf
Bàn tay trái úp chếch sang phải rồi kéo về bên trái hơi uốn dợn sóng. Sau đó hai tay nắm hơi gập khuỷu đưa hai tay chếch sang phải đồng thời người nghiêng theo rồi đánh hai tay ra trước.
lăng bác hồ
Hai bàn tay khép, áp sát hai tay nhau, úp song song mặt đất, đặt trước tầm cổ rồi kéo ngang bằng ra hai bên, rồi kéo hạ thẳng xuống rồi kéo ngang ra rồi kéo hạ xuống (từ từ rộng ra) Sau đó bốn ngón tay phải đưa lên chạm cằm rồi vuốt xuống chúm đầu các ngón tay lại.
Từ phổ biến
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
Khám
28 thg 8, 2020
bát
(không có)
g
(không có)
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
bệnh viện
(không có)
cái chảo
31 thg 8, 2017