Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắc lư
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắc lư
Cách làm ký hiệu
Đầu lắc lư nhẹ sang hai bên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
lạc đường
Hai tay chụm, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay úp rồi đẩy quăng mạnh hai tay dang ra hai bên, các ngón tay bung xòe ra, đầu ngó qua ngón lại.
tai nạn
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy thẳng tay phải qua trái, các đầu ngón tay chạm mạnh vào giữa lòng tay trái.
làm nũng
Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó hai tay buông thả lỏng , người lắc nhẹ qua lại, mặt diễn cảm.
Xâm hại tình dục
Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím
Từ phổ biến
màu đen
(không có)
con khỉ
(không có)
bánh mì
(không có)
Ả Rập
29 thg 3, 2021
chồng (vợ chồng)
(không có)
Dubai
29 thg 3, 2021
quạt
(không có)
thèm
6 thg 4, 2021
Mỏi lưng
28 thg 8, 2020
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020