Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lễ

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai cổ tay áp sát nhau, phần các ngón tay của hai tay mở ra hai bên, đặt tay trước tầm ngực rồi nâng tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

phong-tuc-1562

phong tục

Bàn tay trái khép đưa ra, lòng bàn tay hướng phải, ngón cái thẳng đứng, dùng sống tay phải chặt lên kẽ tay ở giữa ngón cái và trỏ của tay trái 2 cái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt gần nhau rồi tách ra hai bên và chập trở vào tách ra.

Từ phổ biến

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

khe-1971

khế

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.