Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửng lơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lửng lơ

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, úp cao ngang tầm đầu, chếch về bên phải rồi lắc cổ tay hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tai-sao-4158

tại sao

Bàn tay trái ngửa, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm hờ giữa ở lòng bàn tay trái. Sau đó bật ngửa mở dang hai tay ra, hai bàn tay ngửa.

thanh-cong-4165

thành công

Đánh chữ cái T.Sau đó tay phải nắm gập khuỷu rồi đẩy mạnh lên.

gioi-3123

giỏi

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên rồi nhúng nhúng hai lần, mặt diễn cảm.

mac-ke-4056

mặc kệ

Hai tay đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi rẫy rẫy xuống hai lần.

dao-duc-3895

đạo đức

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chạm vào ngực trái hai lấn.

Từ phổ biến

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.