Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vẻ vang

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vẻ vang

Cách làm ký hiệu

Hai tay chúm, các đầu ngón tay chạm nhau, đặt giữa tầm ngực, đẩy tay từ từ lên tới tầm mặt rồi bung các ngón tay xòe ra và kéo hai tay dang hai bên tai rồi lắc hai bàn tay, mắt ngó lên, diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tuc-gian-4213

tức giận

Bàn tay phải khép, đặt ngửa tay ngang tầm bụng rồi nâng tay lên tới tầm ngực đồng thời mặt diễn cảm. Sau đó tay phải nắm, ngón út chỉa lên đưa đầu ngón út chạm trên má phải rồi quẹt tay mạnh về bên phải đồng thời mặt nghiêng sang trái.

quy-4117

quỳ

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa cong cong đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

lan-luot-4025

lần lượt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay ngang bằng vai , sau đó bàn tay phải khép hất bàn tay ra sau qua vai.

um-tum-4223

um tùm

Tay trái dựng đứng, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng vào mặt.Tay phải nắm, chỉa ngón út ra, chạm vào cẳng tay trái rồi kéo dọc xuống ba lần.

Từ phổ biến

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

beo-1594

béo

(không có)

tao-2070

táo

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.