Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lụt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lụt

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đưa ngửa ra trước rồi lắc nhẹ tay qua lại.Sau đó hai tay khép, đưa ngửa ra trước rồi từ từ cùng nâng hai tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mua-he-971

mùa hè

Bàn tay phải hơi khum, lòng bàn tay hướng vào mặt, đưa lên các ngón tay chạm bên trán phải.

may-951

mây

Bàn tay phải xòe, úp tay cao ngang tầm vai phải rồi từ từ di chuyển bàn tay sang phía vai trái đồng thời các ngón tay cử động.

am-uot-871

ẩm ướt

Cánh tay trái hơi gập khuỷu đưa ra trước ngực, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống.Tay phải nắm đặt ngay cổ tay trái một cái rồi đưa vào đặt ngay cẳng tay trong một cái đồng thời các ngón tay hơi nắm xoe một chút.

sam-1008

sấm

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ thẳng lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn dạng chữ Z Sau đó hai tay các ngón cong cứng, chạm mạnh vào nhau đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào.

Từ phổ biến

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

cuoi-2556

cười

(không có)

set-1009

sét

(không có)

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

l-459

L

(không có)

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.