Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mất

Cách làm ký hiệu

Hai tay chúm, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau, lòng bàn tay hướng xuống rồi đẩy mạng hai tay xuống đồng thời bung xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

q-466

q

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

com-3359

cơm

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.