Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu hồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu hồng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt giữa miệng rồi kéo xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-nau-309

màu nâu

Tay phải đánh chữ cái M, đầu mũi ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng vào người, rồi đẩy "M " từ ngực trái sang phải , đầu mũi hướng xuống.Sau đó chuyển sang chữ cái N.

mau-vang-334

màu vàng

Tay phải đánh chữ cái “V” lắc qua phải.

mau-xanh-342

màu xanh

Bàn tay phải khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay , đặt tay lên trước miệng, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay hơi hạ xuống đồng thời bàn tay lắc nhẹ

mau-xam-xit-351

màu xám xịt

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái rồi bốc lên, các ngón tay chụm lại.Sau đó tay phải nắm , chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái chúi xuống.

Từ phổ biến

r-467

r

(không có)

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

dua-1926

dừa

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.