Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh ngắt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh ngắt

Cách làm ký hiệu

Bàn hai phải khép đưa lên chấm đầu ngón cái ngay đuôi chân mày phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẫy vẫy các ngón tay kia xuống.Sau đó hai bàn tay úp giữa tầm ngực, tay phải úp trên tay trái rồi vuốt tay phải về phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xam-xit-351

màu xám xịt

Tay trái đưa ngửa ra trước, các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái rồi bốc lên, các ngón tay chụm lại.Sau đó tay phải nắm , chỉa ngón cái ra đẩy ngón cái chúi xuống.

mau-hong-300

màu hồng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt giữa miệng rồi kéo xuống.

mau-canh-gian-304

màu cánh gián

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẫy lướt nhẹ tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc úp lòng bàn tay vào trong đồng thời hơi kéo xuống một chút. Lập tức ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi búng thẳng ngón trỏ lên.( ba ngón còn lại nắm lỏng)

Từ phổ biến

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

am-nuoc-1062

ấm nước

(không có)

ma-684

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

con-tam-2199

con tằm

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

ao-270

áo

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.