Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, ngón cái phải chấm ở thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp bốn ngón tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-nau-308

màu nâu

Bàn tay trái khép ngửa, lòng bàn tay hơi khum, dùng ngón trỏ và giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra tới các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên trước mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

mau-nau-316

màu nâu

Tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đặt gần đuôi mắt phải rồi bật mở hai ngón ra, hai lần.

mau-sac-311

màu sắc

Tay phải hơi nắm, ngón trỏ và ngón giữa hơi cong đặt trước tầm mũi rồi kéo xuống hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau rồi tách ra hai bên hai lần.

mau-canh-sen-305

màu cánh sen

Tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên ngay cổ tay trái rồi đẩy lướt nhẹ tay phải ra khỏi lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên đặt giữa miệng rồi kéo tay xuống.Sau đó hai bàn tay xoè và từ từ đưa lại gần đặt chéo nhau đồng thời nắm tay lại.

Từ phổ biến

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.