Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bàn tay

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép.lòng bàn tay hướng vào người , tay phải khép chạm vào lưng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

kho-tho-7260

Khó thở

3 thg 5, 2020

ban-2330

bán

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

day-1280

dây

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.