Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mới

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đặt ngửa tay phải lên lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tot-4205

tốt

Tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên.

yen-tinh-4254

yên tĩnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm đầu ngón trỏ vào thái dương rồi kéo xuống đặt ngón trỏ thẳng đứng ở giữa miệng.

tat-ca-4159

tất cả

Bàn tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa theo đường vòng cung sang bên phải.Sau đó hai tay nắm dang rộng hai bên rồi kéo chập hai nắm tay vào nhau ở giữa tầm ngực.

bang-nhau-3797

bằng nhau

Hai bàn tay khép, úp trước tầm ngực, đưa hai tay áp vào nhau 2 lần.

Từ phổ biến

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

e-453

e

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.