Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lười biếng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lười biếng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên gần vai trái, rồi đập lên hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cham-3858

chậm

Hai bàn tay xoè ra, lòng bàn tay hướng ra, đặt trước tầm ngực rồi đẩy hai tay về phía trước,

ich-loi-3984

Ích lợi

Bàn tay phải xòe, đưa lên giữa ngực, dùng ngón áp út chạm vào giữa ngực rồi đánh quẹt ngón áp út hướng lên hai lần.

tu-cach-4211

tư cách

Ngón trỏ vẽ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái.

xa-4242

xa

Tay phải đánh chữ cái X, đặt lên ngang trước mũ rồi đưa thẳng tay ra phía trước.

Từ phổ biến

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

em-gai-666

em gái

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.