Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất đồng bộ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất đồng bộ

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, hướng lòng bàn tay vào nhau, áp 2 cổ tay sát nhau rồi xoay 2 tay ngược chiều nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tham-lam-4172

tham lam

Hai lòng bàn tay áp sát nhau, cọ sát đẩy tới đẩy lui mặt diễn cảm. Sau đó hai bàn tay xoè to dang ra hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực, đồng thời 2 tay nắm chồng lên nhau.

dong-duc-3903

đông đúc

Các ngón tay cong (trừ hai ngón cái), chạm gu bàn tay với nhau đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi nhích tay qua lại, sau đó bung vạt ra hai bên.

tot-4205

tốt

Tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên.

xa-4239

xa

Tay phải nắm, chỉa ngón út đẩy ra xa, hơi chếch về bên phải.

Từ phổ biến

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

ban-1073

bàn

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

i-457

i

(không có)

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.