Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải hơi khum đặt ngang đầu, lòng bàn tay hướng vô phía trong, đưa nhấp nhấp từ ngoài vào trong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mat-troi-957

mặt trời

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp.Khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, hướng lòng bàn tay vào bên má phải.

may-953

mây

Hai tay chụm, đưa lên cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay xòe ra và cử động đồng thời từ từ di chuyển hai tay sang trái, mắt nhìn theo tay.

mua-thu-977

mùa thu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải gân bờ vai phải, các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra sau rồi ve vẩy bàn tay 2 lần.

khong-khi-941

không khí

Hai tay đánh hai chữ “cái k” để hai bên rồi đẩy nhẹ qua lại đồng thời đẩy lên cao ngang tầm đầu, mắt nhìn theo tay.

co-dai-905

cổ đại

Hai bàn tay úp cao hơn tầm vai rồi từ từ phất hai tay ngang qua vai nhiều lần, rồi tay phải đánhchữ cái Đ.

Từ phổ biến

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

tai-1826

tai

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

mua-987

mưa

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

bao-880

bão

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.