Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nắng
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải hơi khum đặt ngang đầu, lòng bàn tay hướng vô phía trong, đưa nhấp nhấp từ ngoài vào trong.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
ấm áp
Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực sao cho hai bàn tay úp lên hai vai.
trời
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.
bạc
Ngón trỏ phải chỉ vào đốt cuối ngón tay giữa của bàn tay trái rồi đưa bàn tay phải lên đặt dưới cằm , lòng bàn tay úp rồi hất nhẹ tay ra trước.
hạn hán
Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước. Sau đó tay trái xòe, úp tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón út ra đặt hờ lên bàn tay trái ngay kẻ hở của ngón trỏ và ngón giữa rồi vẽ qua lại đồng thời kéo tay lùi ra sau tới cổ tay trái.