Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bạc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bạc
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ phải chỉ vào đốt cuối ngón tay giữa của bàn tay trái rồi đưa bàn tay phải lên đặt dưới cằm , lòng bàn tay úp rồi hất nhẹ tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
mưa
Hai tay xòe, đưa lên cao rồi từ từ hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động.
mùa xuân
Hai tay úp ra trước rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay khép, các ngón tay phải áp sau các ngón tay trái rồi vuốt ra ngoài.
hạ (mùa hè)
Tay phải giơ lên, che hờ bên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước.
Từ phổ biến
cà vạt
(không có)
phương Tây
29 thg 3, 2021
AIDS
27 thg 10, 2019
c
(không có)
tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017
cháu
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
áo
(không có)
chào
(không có)
sốt nóng
(không có)