Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nem rán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nem rán

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay đưa ra trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau các ngón tay hơi cong rồi làm động tác cuốn các ngón tay lăn ra trước 2 lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, bàn tay phải khép úp lên lòng bàn tay tái rồi lật đi lật lại bàn tay phải trên lòng bàn tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

Từ phổ biến

chanh-1902

chanh

(không có)

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

b-449

b

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.