Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã năm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã năm

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 5.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

do-cho-khach-24

đò chở khách

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay hơi khum, tay phải nắm, chừa ngón trỏ và ngón giữa ra cong cong rồi đặt ngồi trên lòng bàn tay trái. Sau đó hai bàn tay khép, đầu mũi tay hơi cong, áp sát hai sống lưng với nhau đặt hai tay giữa tầm ngực rối đẩy tay ra trước.

pha-389

phà

Hai tay khép ngửa, đặt mũi các ngón tay trái ngay cổ tay phải, đưa chếch bên phải rồi đẩy cả hai tay về trước sau đó bật hạ tay phải xuống

bien-cam-17

biển cấm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ gạch dấu chéo vào lòng bàn tay trái.

dung-lai-30

dừng lại

Hai bàn tay khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy nhẹ hai tay một cái.

Từ phổ biến

chau-626

cháu

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

con-tam-2199

con tằm

(không có)

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

bo-621

bố

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.