Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi thẳng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi thẳng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi dùng 2 ngón đó làm động tác bước đi ra phía trước. Sau đó tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đưa thẳng cánh tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe-425

xe

Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng rồi xoay vòng hai tay so le nhau.

nha-xe-433

nhà xe

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó hai bàn hai xòe to, hai lòng bàn tay đối diện nhau mũi tay hướng ra trước rồi xoay hai tay với nhau (tay phải đẩy ra trước, tay trái kéo về sau và ngược lại).

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.

xin-duong-56

xin đường

tay phải khép ngửa đưa ra trước. sau đó hai tay khép chắn song song trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau và có khoảng cách độ 30cm, rồi đẩy hai tay ra phía trước.

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.