Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã tư

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã tư

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 4.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

doan-thuyen-372

đoàn thuyền

Tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải. Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay ở giữa ngực rồi từ từ đẩy tới trước.

thuyen-254

thuyền

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay ngang tầm vai, các ngón tay phải hơi chúm đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay xoay tay phải.

taxi-397

taxi

Hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động tác lái xe, sau đó chỉa hai ngón út ra đẩy xuống trước tầm bụng.

tranh-396

tránh

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, hai bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đặt úp hai nắm tay gần nhau ở giữa tầm ngực rồi đẩy thẳng hai tay ra trước sau đó kéo tách hai tay dang ra hai bên.

Từ phổ biến

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

tai-1826

tai

(không có)

v-471

v

(không có)

ga-2232

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

but-1121

bút

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.