Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghiêm chỉnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghiêm chỉnh

Cách làm ký hiệu

Đầu ngón cái chấm bên ngực trái, lòng bàn tay úp, rồi kéo từ ngực trái xuống ngang qua giữa ngực. Sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái đặt tay lên trước giữa trán rồi đẩy tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

duong-giao-nhau-25

đường giao nhau

Đặt hai tay song song với nhau trước tầm ngực, lòng bàn tay khép, hướng vào nhau, rồi đẩy hai tay ra phía trước. Sau đó nắm hai bàn tay lại chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên nhau theo dạng dấu X.

re-phai-50

rẽ phải

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi uốn cổ tay đưa bàn tay quay sang phải, lòng bàn tay hướng ra trước, đồng thời đặt úp bàn tay trái lên bắp tay phải.

Từ phổ biến

a-448

a

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.