Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Nhậu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Nhậu

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay nắm, ngón cái bung, lòng bàn tay hướng sang phía còn lại. Chuyển động tay từ dưới lên trên dừng tại miệng

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cach-chuc-2415

cách chức

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra, chỉ lên vai phải. Sau đó xòe các ngón tay nắm lên vai phải rồi nắm tay lại ném về phía trước.

hoan-2691

hoãn

Hai bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước bắt chéo nhau ở cổ tay đặt trước tầm ngực rồi kéo mạnh hai cánh tay về hai phía.

an-2320

ăn

Các ngón tay phải chụm lại đưa lên trước miệng.

ky-ten-2737

ký tên

Tay trái khép ngửa đặt giữa tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt lên lòng bàn tay trái rồi làm động tác viết quẹt một cái.

Từ phổ biến

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

but-1121

bút

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ong-696

ông

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.