Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ô

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

p-465

p

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

n-461

n

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giửa xuống.

Từ phổ biến

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

non-oi-7288

Nôn ói

28 thg 8, 2020

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.